Có 2 kết quả:
应该 ưng cai • 應該 ưng cai
Từ điển phổ thông
nên, phải, cần thiết
Từ điển trích dẫn
1. Lẽ đương nhiên, tất nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã môn đệ huynh tỉ muội đô nhất dạng, tha môn đắc tội liễu nhân, ngã thế tha bồi cá bất thị, dã thị ưng cai đích” 我們弟兄姊妹都一樣, 他們得罪了人, 我替他賠個不是, 也是應該的 (Đệ tứ thập tứ hồi) Anh em chị em chúng tôi cũng như là một, nếu họ có lỗi với ai, tôi thay họ xin lỗi, cũng là lẽ đương nhiên.
2. Nên, cần phải.
2. Nên, cần phải.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0